Mỗi chương trình CNC (Numerical Control) là một chuỗi các câu lệnh được viết cùng nhau để điều khiển máy CNC di chuyển theo biên dạng và ý đồ của người lập trình. Cấu trúc của một chương trình NC đã được tiêu chuẩn hoá theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO CODE).
Chương trình CNC hệ điều hành FANUC.
Mỗi dòng lệnh chương trình CNC bắt đầu bằng G được gọi là mã G mà ta thường gọi là G-code.
Mỗi mã G có một chức năng điều khiển các hoạt động chính di chuyển dụng cụ của máy CNC. Dưới đây, là các mã G dùng cho hệ điều hành FANUC cần thiết cho một người thợ vận hành máy CNC.
Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)
G code | Miêu tả |
G00 | Định vị dao nhanh |
G01 | Nội suy theo đường thẳng |
G02 | Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ. |
G03 | Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ. |
G04 | Tạm dừng chương trình theo thời gian. |
G09 | Dừng chính xác |
G10 | Thiết lập giá trị OFF-SET. |
G20 | Đơn vị chương trình “inch”. |
G21 | Đơn vị chương trình “mm”. |
G22 | Đóng cực hạn hành trình dao. |
G23 | Tắt cực hạn hành trình dao. |
G27 | Kiểm tra điểm gốc. |
G28 | Quay về điểm gốc |
G32 | Gia công ren theo đường thẳng. |
G40 | Bỏ bù bán kính mũi dao. |
G41 | Bù trái bán kính mũi dao. |
G42 | Bù phải bán kính mũi dao. |
G70 | Chu kỳ tiện tinh |
G71 | Tiện thô dọc trục |
G72 | Tiện thô hướng kính |
G73 | Lập trình theo đường Contour |
G74 | Khoan theo trục Z |
G75 | Tiện rãnh, cắt đứt |
G76 | Tiện ren |
G92 | Chu kỳ tiện ren |
G94 | Chu kỳ cắt hướng kính |
G96 | Điều khiển tốc độ gia công không đổi |
G97 | Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi |
Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
G code | Miêu tả |
G00 | Di chuyển dao nhanh |
G01 | Nội suy theo đường thẳng. |
G02 | Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ. |
G03 | Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ |
G04 | Tạm dừng chương trình theo thời gian. |
G17 | Chọn mặt phẳng gia công là XY |
G18 | Chọn mặt phẳng gia công là XZ |
G19 | Chọn mặt phẳng gia công là YZ |
G28 | Quay về điểm gốc. |
G30 | Quay trở về điểm gốc thứ 2,3,4. |
G40 | Bỏ bù bán kính mũi dao. |
G41 | Bù trái bán kính mũi dao. |
G42 | Bù phải bán kính mũi dao |
G43 | Bù trừ dao dương theo chiều dài dao |
G44 | Bù trừ dao âm theo chiều dài dao |
G49 | Bỏ bù chiều dài dao |
G54 ~ G59 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 1 ~ 6 |
G68 | Lệnh xoay tọa độ |
G69 | Lệnh kết thúc xoay tọa độ |
G73 | Khoan bẻ phoi |
G74 | Taro ren trái |
G76 | Doa tinh lỗ |
G80 | Hủy chu trình khoan lỗ |
G81 | Khoan lỗ nông |
G82 | Khoan có thời gian dừng ở đáy lỗ |
G83 | Khoan sâu |
G84 | Taro ren phải |
G85 | Doa lỗ và lùi dao ra với tốc độ tiến dao. |
G86 | Doa lỗ và lùi dao ra ngoài mà trục chính ngưng quay |
G87 | Doa mặt sau lỗ |
G88 | Doa lùi dao bằng tay |
G89 | Doa có thời gian dừng ở đáy lỗ |
G90 | Lập trình tuyệt đối |
G91 | Lập trình tương đối |
G92 | Thiết lập góc tọa độ từ vị trí hiện tại của dụng cụ |
G98 | Lùi dao đến cao dộ xuất phát, trong các chu trình gia công lỗ |
G99 | Lùi dao đến cao dộ an toàn, trong các chu trình gia công lỗ |
Mỗi mã M có một chức năng phụ trợ cho mã G như kiểm soát các hoạt động của máy CNC. Có nhiều mã M được tìm thấy trong hệ điều hành máy CNC như M08, đây là mã bật dung dịch tưới nguội, M09 là mã lệnh tắt dung dịch tưới nguội,v.v…Dưới đây, là các mã M dung cho hề điều hành FANUC cần thiết cho một người thợ vận hành máy CNC.
Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)
M code | Miêu tả |
M00 | Dừng chương trình không điều kiện. |
M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
M02 | Dừng chương trình. |
M03 | Trục xoay theo chiều kim đồng hồ. |
M04 | Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ. |
M05 | Dừng trục chính |
M08 | Bật dung dịch tưới nguội. |
M09 | Tắt dung dịch tưới nguội. |
M30 | Kết thúc chương trình. |
M41 | Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp |
M42 | Trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M98 | Gọi chương trình con. |
M99 | Kết thúc chương trình con. |
Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
M code | Miêu tả |
M00 | Dừng chương trình không điều kiện. |
M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
M02 | Dừng chương trình. |
M03 | Trục xoay theo chiều kim đồng hồ. |
M04 | Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ. |
M05 | Dừng trục chính |
M06 | Thay dao. |
M08 | Bật dung dịch tưới nguội. |
M09 | Tắt dung dịch tưới nguội. |
M30 | Kết thúc chương trình. |
M41 | Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp. |
M42 | Trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M98 | Gọi chương trình con. |
M99 | Kết thúc chương trình con. |