Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thực Phẩm

14:25 CH
Thứ Hai 22/07/2024
 497

     Ngành thực phẩm là một lĩnh vực quan trọng, đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về các thuật ngữ chuyên ngành. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản và cần thiết trong ngành thực phẩm, cùng trung tâm CVTECH tìm hiểu thêm nhé.

Các Thuật Ngữ Chung

  • 食品 (しょくひん, Shokuhin): Thực phẩm
  • 食材 (しょくざい, Shokuzai): Nguyên liệu thực phẩm
  • 栄養 (えいよう, Eiyou): Dinh dưỡng
  • 品質 (ひんしつ, Hinshitsu): Chất lượng
  • 保存 (ほぞん, Hozon): Bảo quản
  • 賞味期限 (しょうみきげん, Shoumikigen): Thời hạn sử dụng
  • 衛生 (えいせい, Eisei): Vệ sinh
  • 食品安全 (しょくひんあんぜん, Shokuhin Anzen): An toàn thực phẩm

Các Loại Thực Phẩm

  • (にく, Niku): Thịt
    • 牛肉 (ぎゅうにく, Gyūniku): Thịt bò
    • 豚肉 (ぶたにく, Butaniku): Thịt heo
    • 鶏肉 (とりにく, Toriniku): Thịt gà
    • 豚肉 (ぶたにく, Butaniku): Thịt lợn
    • 鴨肉 (かもにく, Kamoniku): Thịt vịt
  • (さかな, Sakana): Cá
    • (さけ, Sake): Cá hồi
    • (さば, Saba): Cá thu
    • (こい, Koi): Cá chép
    • マグロ (Maguro) : Cá ngừ
    • イカ (Ika) : Con mực
    • 蛸 (たこ,Tako)Bạch Tuộc
    • 海老(えび, Ebi: Con Tôm
    • 伊勢蝦  (いせえび,Iseebi): Tôm hùm
    • 蟹 (かに,Kani): Con Cua
    • 鮑 (あわび,Awabi: Bào ngư
  • 野菜 (やさい, Yasai): Rau củ
    • キャベツ (Kyabetsu): Bắp cải
    • 玉ねぎ (たまねぎ, Tamanegi): Hành tây

  • 果物 (くだもの, Kudamono): Trái cây
    • りんご (Ringo): Táo
    • バナナ (Banana): Chuối

Các Quy Trình Chế Biến

  • 切る (きる, Kiru): Cắt
  • 混ぜる (まぜる, Mazeru): Trộn
  • 炒める (いためる, Itameru): Xào
  • 煮る (にる, Niru): Nấu
  • 焼く (やく, Yaku): Nướng
  • 蒸す (むす, Musu): Hấp
  • 揚げる (あげる, Ageru): Chiên

Các Thiết Bị và Dụng Cụ

  • 包丁 (ほうちょう, Houchou): Dao nhà bếp
  • (なべ, Nabe): Nồi
  • フライパン (Furaipan): Chảo
  • オーブン (Ōbun): Lò nướng
  • 冷蔵庫 (れいぞうこ, Reizouko): Tủ lạnh
  • ミキサー (Mikisaa): Máy xay
  • まな板 (まないた, Manaita): Thớt

Các Loại Sản Phẩm Thực Phẩm

  • 缶詰 (かんづめ, Kanzume): Đồ hộp
  • 冷凍食品 (れいとうしょくひん, Reitō Shokuhin): Thực phẩm đông lạnh
  • 乾燥食品 (かんそうしょくひん, Kansou Shokuhin): Thực phẩm khô
  • 加工食品 (かこうしょくひん, Kakou Shokuhin): Thực phẩm chế biến sẵn

Các Thành Phần Dinh Dưỡng

  • タンパク質 (たんぱくしつ, Tanpakushitsu): Protein
  • 炭水化物 (たんすいかぶつ, Tansuikabutsu): Carbohydrate
  • 脂質 (ししつ, Shishitsu): Chất béo
  • ビタミン (Bitamin): Vitamin
  • ミネラル (Mineraru): Khoáng chất

 

Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong công việc mà còn giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngành thực phẩm. Hãy thường xuyên ôn luyện và áp dụng vào thực tế để trở nên thành thạo hơn trong lĩnh vực này. Trung tâm CVTECH chúc các bạn học tốt tiếng Nhật

. .
.