Từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực này. Nắm vững từ vựng sẽ giúp bạn hiểu rõ các khái niệm, nguyên tắc và quy trình kỹ thuật, từ đó có thể giao tiếp hiệu quả, giải quyết vấn đề một cách chính xác và thể hiện sự am hiểu của bản thân trong lĩnh vực cơ khí.
I. Tại sao cần học từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật?
Nâng cao năng lực giao tiếp: Giao tiếp hiệu quả là yếu tố then chốt trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Nắm vững từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác, rõ ràng và súc tích, từ đó tạo ấn tượng tốt với đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng.
Tăng cường khả năng tiếp thu kiến thức: Khi đã nắm vững từ vựng, bạn sẽ dễ dàng tiếp thu kiến thức chuyên ngành từ sách vở, tài liệu và các bài giảng. Nhờ vậy, bạn có thể học tập hiệu quả hơn và đạt được kết quả tốt trong học tập và công việc.
Cải thiện kỹ năng viết: Việc sử dụng từ vựng chuyên ngành đúng ngữ cảnh sẽ giúp bài viết của bạn trở nên chuyên nghiệp và thuyết phục hơn. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn cần viết báo cáo, đề xuất dự án hay các tài liệu kỹ thuật khác.
Mở ra cơ hội nghề nghiệp: Nắm vững từ vựng chuyên ngành là một lợi thế cạnh tranh lớn trong thị trường lao động, giúp bạn tự tin ứng tuyển vào các vị trí cao và có mức lương hấp dẫn. Đặc biệt, trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu về lao động có khả năng giao tiếp và làm việc bằng tiếng Nhật trong lĩnh vực cơ khí ngày càng tăng cao.
Phát triển tư duy logic: Học từ vựng chuyên ngành giúp bạn rèn luyện tư duy logic, phân tích và tổng hợp thông tin một cách hiệu quả. Đây là những kỹ năng cần thiết để bạn có thể giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả trong công việc.
II. Một số phương pháp học tập từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí hiệu quả:
Học từ vựng theo ngữ cảnh: Việc học từ vựng theo ngữ cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn và sử dụng từ vựng một cách chính xác trong giao tiếp.
Liên hệ từ vựng với kiến thức đã học: Việc liên hệ từ vựng với kiến thức đã học sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từ vựng.
Sử dụng flashcard: Flashcard là công cụ hữu ích giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả
III. Những từ vựng về chuyên ngành cơ khí
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết モンキーレンチ
3 : Cờ lê スパナ
4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : Kéo 鋏(はさみ)
8 : Mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : Dây xích チェーン
10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : Mỡ グリース/グリースガン
13 : Đá mài 砥石(といし)
14 : Dũa やすり
15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー
16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー
17 : Chổi than カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ)
18 : Đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし)
19 : Mũi doa ブローチ
20 : Panme マイクロ
21 : Thước kẹp スライドキャリパス
22 :Đồng hồ đo biến dạng ひずみ計(ひずみけい)
23 :Máy nén khí 空気圧縮機(くうきあっしゅくき)
24 : Máy điều hòa nhiệt độ エアコン
25 : Máy cắt せん断機(せんだんき)/カッター
26 : Lưỡi cưa ハックソーブレード
27 : Thước trượt スライジング゙ルール
28 : Bulong ヴォルト
29 : Máy tiện 旋盤気(せんばんき)
30 : Máy gia công CNC CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)
31 : Que hàn 溶接棒(ようせつぼう)
32 : Máy hàn 溶接機(ようせつき)
33 : Nam châm điện エレクトロマグネット
34 : Máy đột dập ドリルプレス
35 : Bóng đèn バルブ
36 : Đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)
37 : Máy biến áp スライダック/変圧器(へんあつき)
38 : Công tắc スイッチ
39 : Dây điện ワイヤ
40 : Động cơ エンジン
41 : Cầu chì 安全器(あんぜんき)
42 : Cảm biến センサ
43 : Ổ cắm điện ハウジング
44 : Phích cắm điện プラグ
45 : Dòng điện エレクトリック/電流(でんりゅう)
46 : Tần số 周波数(しゅうはすう)
47 : Pin Ăcqui セル/電池(でんち)
48 : Điện tử 電子(でんし)
49 : Điện áp 電圧(でんあつ)
50 : Điện cao áp 電高圧(でんこうあつ)
51 : Định mức 規制(きせい)/適正化(てきせいか)
52 : Vòng quay ターン
53 : Tốc độ quay ロールレート
54 : Đương kính 円の直径(えんのちょっけい)
55 : Quy ước 慣例(かんれい)
56 : Sự cách điện インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん)
57 : Công xuất アウトプット
58 : Dung lượng 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう)
59 : Mất điện , cúp điện 停電(ていでん)
60 : Chu vi 周囲(しゅうい)
61 : Ngoài 外(そと)
62 : Trong 中(なか)
63 : Đường kính. 口径(こうけい)
64 : Đường kính ngoài. 外径(がいけい)
65 : Đường kính trong. 内径(ないけい)
66 : Máy ép 圧搾機(あつさくき)
67 : Máy bơm ポンプ
68 : Máy uốn (dùng uốn tôn) ベンダ
69 : Khoan 穴あけ(あなあけ)
71. Đột 穴抜き(あなぬき)
72. Thiết bị đo アナログ計器(あなろぐけいき)
73. Hốc dạng hàm ếch アンダーカット
74.Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 案内翼(あないよく)
75. Bu lông chốt, bu lông neo アンカーボルト
76. Bộ ổn áp, bộ ổn định 安定化補償器(あんていかほしょうき)
77. Quản lý an toàn 安全管理(あんぜんかんり)
78. Kho lưu trữ an toàn 安全在庫(あんぜんざいこ)
79. Sự chồn mối hàn アップセット溶接(アップセットようせつ)
80.Độ nhám 粗さ(あらさ)
Mong rằng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí bên trên sẽ giúp bạn học tốt hơn nhé !